Chú thích Chiến_tranh_Triều_Tiên

  1. “Ngày này 29 tháng 8 năm 1950”. BBC. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. 
  2. “Cựu chiến binh vụ Canada - Chiến tranh Triều Tiên”. Cựu chiến binh vụ Canada. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. [liên kết hỏng]
  3. Walker, Jack D. “Thống kê sơ lược về Chiến tranh Triều Tiên”. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. 
  4. “Sự tham chiến của Pháp vào Chiến tranh Triều Tiên”. Đại sứ quán Pháp. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. [liên kết hỏng]
  5. Thomas, Nigel; Chappell, Mike (1986). The Korean War 1950-53. Oxford: Osprey Publishing. pp. 22–23. ISBN 0-85045-685-1.
  6. 1 2 THE 60th ANNIVERSARY OF THE KOREAN WAR COMMEMORATION COMMITTEE
  7. 1 2 3 4 “Ministry of National Defense of Republic of Korea”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. 
  8. “Tất cả các tổn thất của Chiến tranh Triều Tiên”. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. [liên kết hỏng]
  9. “Quan hệ phòng thủ Vương quốc Anh và Triều Tiên”. Văn phòng Tham tán Quốc phòng, Đại sứ quán Anh, Seoul. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. 
  10. Hickey, Michael. “Chiến tranh Triều Tiên: tổng quan”. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. 
  11. “Thổ Nhĩ Kỳ trong Chiến tranh Triều Tiên”. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. 
  12. “Veterans Affairs Canada”. Ngày 6 tháng 10 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. 
  13. Korean War 1950–53 | Australian War Memorial
  14. “Tiểu đoàn Pháp lên đường”. Tài liệu dạng phim tin tức cuộn lưu trữ của Pháp (Les Actualités Françaises). Ngày 11 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. [liên kết hỏng]
  15. http://www.armada.mil.co/?idcategoria=86359%5B%5D
  16. “Oprichting van Nederlands VN-detachement bestemd voor Korea”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. 
  17. “"Filipino Soldiers in the Korean War (video youtube)"”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. 
  18. 1 2 “www.belgian-volunteercorps-korea.be.”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. 
  19. New Zealand in the Korean War | NZHistory, New Zealand history online
  20. So. Africa in the Korean War
  21. 1 2 Xu, Yan. “Chiến tranh Triều Tiên: Trong quan điểm Chi phí Hữu hiệu”. Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại New York. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2007. 
  22. 1 2 Hickey, Michael. “The Korean War: An Overview”. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011. 
  23. Chen, Hui; Hao Yan (2010-10-26). “183108:抗美援朝纪念馆公布朝鲜战争志愿军牺牲人数” (Bằng tiếng Trung). Xinhuanet. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. [liên kết hỏng]
  24. Yang, Tiehu (2010-06-27). “徐焰少将:中国抗美援朝牺牲18万人” (Bằng tiếng Trung). People's Daily Online. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. 
  25. Кривошеев Г. Ф., Россия и СССР в войнах XX века: потери вооруженных сил. Статистическое исследование (Krivosheev G. F., Nga và Liên Xô trong những cuộc chiến của thế kỷ thứ XX: những tổn thất của Quân đội. Greenhill nghiên cứu thống kê năm 1997, (bằng tiếng Nga)
  26. “Tưởng nhớ cuộc chiến bị lãng quên: Triều Tiên, 1950-1953”. Trung tâm Lịch sử Hải quân. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007. 
  27. “Chiến tranh chống Mỹ xâm lược và giúp đỡ Triều Tiên tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên”. Nhật báo Nhân dân (bản tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007. 
  28. James F, Schnabel. “Quân đội Hoa Kỳ trong Chiến tranh Triều Tiên, Chính sách và Hướng dẫn: Năm thứ nhất, Chương 1”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007. 
  29. “Hiệp ước Sát nhập (Nhật Bản sát nhập Triều Tiên)”. Trung tâm Nghiên cứu Đông Á phối hợp của Đại học USC và UCLA. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007. 
  30. 1 2 3 Goulden, Joseph C (1983). Triều Tiên: Câu chuyện chưa được kể về chiến tranh. McGraw-Hill. tr. tr. 17. ISBN 0070235805
  31. Rustow, Dankwart A. “Trật tự thế giới thay đổi và có dấu hiệu cho sự thống nhất Triều Tiên”. Viện nghiên cứu Trung-Xô, Đại học Hanyang. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007. [liên kết hỏng]
  32. McCune, Shannon C (tháng 5 năm 1946), “Cơ bản địa lý cho biên giới Triều Tiên”, Far Eastern Quarterly, tháng 5 năm 1946 (số. 5): 286–287 
  33. Grajdanzev, Andrew (tháng 10 năm 1945), “Triều Tiên chia cắt”, Far Eastern Survey XIV: 282 
  34. Grajdanzev, Andrew, Lịch sử về chiếm đóng Triều Tiên I (chương 4), tr. 16 
  35. Halberstam 2007, tr. 63.
  36. Hermes, Walter, Jr. (2002) [1966]. Truce Tent and Fighting Front. United States Army in the Korean War. Trung tâm Lịch sử Quân sự Quân đội Hoa Kỳ. tr. 2, 6–9. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 2 năm 2009. 
  37. Lone, Stewart; McCormack, Gavan (1993). Korea since 1850. Melbourne: Longman Cheshire. tr. 100–101. 
  38. Oliver, Robert T. Syngman Rhee and American Involvement in Korea 1942_1960. Panmun Book Company LTD, Seoul South Korea. 1978. Page 149
  39. Buzo, Adrian (2002). The Making of Modern Korea. Luân Đôn: Routledge. tr. 66. ISBN 0-415-23749-1
  40. Jager, Sheila Miyoshi (2013). Brothers at War – The Unending Conflict in Korea. Luân Đôn: Profile Books. tr. 47. ISBN 978-1-84668-067-0
  41. Cumings, Bruce (2005). Korea's Place in the Sun: A Modern History. New York: W. W. Norton & Company. tr. 211–212. ISBN 0-393-32702-7
  42. 1 2 3 “Chiến tranh Triều Tiên, Hoa Kỳ và Liên Xô tại Triều Tiên”. MacroHistory. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007. 
  43. Stueck, William W. (2002). Rethinking the Korean War: A New Diplomatic and Strategic History. Princeton, NJ: Princeton University Press. tr. 49, 55–57. ISBN 0-691-11847-7
  44. Buzo, Adrian (2002). The Making of Modern Korea. Luân Đôn: Routledge. tr. 65. ISBN 0-415-23749-1
  45. Jon Halliday and Bruce Cumings, Korea: The Unknown War, Viking Press, 1988, ISBN 0-670-81903-4.
  46. “Chiến tranh Triều Tiên, 1950-1953, (trích dẫn từ Lịch sử Quân sự Mỹ, Volume 2 - bản mới 2005)”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2007. 
  47. Robinson, Michael E (2007). Korea's Twentieth-Century Odyssey. Honolulu: University of Hawaii Press. tr. 106. ISBN 978-0-8248-3174-5
  48. Allan R. Millet, The War for Korea: 1945–1950 (2005) p. 59.
  49. 1 2 3 4 5 Deane, Hugh (1999). The Korean War 1945-1953. San Francisco: China Books and Periodicals Inc. tr. 54–58. ISBN 0-8351-2644-7
  50. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Merrill, John (1980). “Cheju-do Rebellion”. The Journal of Korean Studies: 139–197. 
  51. 1 2 HIDEKO TAKAYAMA IN TOKYO (ngày 19 tháng 6 năm 2000). “Ghosts Of Cheju”. newsweek. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2009. 
  52. 1 2 3 Kim, Hun Joon (2014). The Massacre at Mt. Halla: Sixty Years of Truth Seeking in South Korea. Cornell University Press. tr. 12–41. ISBN 9780801452390
  53. The National Committee for the Investigation of the Truth about the Jeju April 3 Incident (ngày 15 tháng 12 năm 2003). “The Jeju April 3 Incident Investigation Report” (PDF). Office of the Prime Minister, Republic of Korea. tr. 144. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2015. 
  54. HIDEKO TAKAYAMA IN TOKYO (ngày 19 tháng 6 năm 2000). “Ghosts Of Cheju”. newsweek. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2009. 
  55. “����4��3��� ����Ը� �� ����� ���ȸ�� ����ȸ”. Truy cập 12 tháng 12 năm 2015. [liên kết hỏng]
  56. Lee Chong-sik (1978). Đảng Lao động Triều Tiên. Ấn bản Viện Hoover. 
  57. 1 2 Concharov, Sergei N; Lewis, John W. và Xue Litai (1995). Những đồng minh bất thường: Stalin, Mao, và Chiến tranh Triều Tiên. Stanford University Press. ISBN 0804725217.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  58. Acheson, Dean (1969). Những năm của tôi ở Bộ ngoại giao. W.W. Norton, Inc. tr. tr.355–358. 
  59. 1 2 Cumings, Bruce, The Origins of the Korean war, , Princeton University Press (1981, 1990)
  60. Weathersby, Kathryn, The Soviet Role in the Early Phase of the Korean War, The Journal of American-East Asian Relations 2, no. 4 (Winter 1993): 432
  61. Goncharov, Sergei N., Lewis, John W. and Xue Litai, Uncertain Partners: Stalin, Mao, and the Korean War (1993)
  62. Mansourov, Aleksandr Y., Stalin, Mao, Kim, and China's Decision to Enter the Korean War, September 16-15 tháng 10 năm 1950: New Evidence from the Russian Archives, Cold War International History Project Bulletin, Issues 6-7 (Winter 1995/1996): 94-107
  63. Sudoplatov, Pavel Anatoli, Schecter, Jerrold L., and Schecter, Leona P., Special Tasks: The Memoirs of an Unwanted Witness - A Soviet Spymaster, Little Brown, Boston (1994)
  64. 1 2 Chiến tranh Triều Tiên từ tài liệu do Liên Xô cung cấp, "Đánh giá chính trị của Chiến tranh Triều Tiên, 1949-51 bởi Evgueni Bajanov. Tiến sĩ. Evgueni Bajanov là Giám đốc Học viện Các vấn đề đương đại, Bộ Ngoại giao Nga, Moskva, Nga. Bài này ban đầu được giới thiệu tại hội nghị về "Chiến tranh Triều Tiên: Một sự đánh giá về ghi chép lịch sử," được tổ chứ ngày 24-25 tháng 7 năm 1995 tại Đại học Georgetown, Washington, DC, và được bảo trợ bởi Hội Triều Tiên, Hội Triều-Mỹ và Đại học Georgetown. [liên kết hỏng]
  65. 1 2 3 [liên kết hỏng]
  66. “US and S Korea accused of war atrocities”. the Guardian. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015. 
  67. 1 2 Roy E. Appleman South To The Naktong, North To The Yalu, CHAPTER II Armed Forces of North and South Korea
  68. 1 2 3 4 5 Appleman, Roy E (1998). Phía nam Naktong, phía bắc Sôn Áp Lục. Bộ Lục quân. tr. phần. 15, các trang 381, 545, 771, 719. ISBN 0160019184
  69. Lịch sử Úc: Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953)
  70. Tổng thống Harry S. Truman (25 tháng 6 năm 1950). “Giải pháp đề ngày 25 tháng 6 của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc kêu gọi Bắc Triều Tiên rút quân về vĩ tuyến 38 và ngưng các cuộc tấn công thù nghịch giữa Nam và Bắc Triều Tiên”. Thư viện Truman. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2007. 
  71. LaFeber, Walter (1997). Mỹ, Nga và Chiến tranh lạnh, 1945-1996 (8ª ed.). Nhà xuất bản McGraw-Hill. 
  72. Gromyko, Andrei A. “Về sự can thiệp của Mỹ tại Triều Tiên, 1950”. Modern History Sourcebook. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2007. 
  73. 1 2 3 4 Rummel, R.J. Thống kê về tàn sái dân sự. tr. Chương 10, Thống kê về các vụ tàn sát dân sự của Bắc Hàn, ước tính, tính toán, và nguồn. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010. 
  74. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Schnabel, James F (1992). Quân đội Hoa Kỳ trong Chiến tranh Triều Tiên: Chính sách và Hướng dẫn: Năm đầu tiên. Trung tâm Lịch sử Quân sự. tr. 155–192, 212, 304. ISBN 0-16-035955-4
  75. 1 2 Viện Lịch sử Quân sự Triều Tiên. Chiến tranh Triều Tiên: Viện lịch sử Quân sự Triều Tiên bộ 3 cuốn. Bison Books, Ấn bản Đại Học Nebraska. tr. cuốn 1, tr.730, cuốn 2, tr. 512–529. ISBN 0803277946
  76. Historical Dictionary of the Korean War, Paul M. Edwards, Plymouth, UK: Scarecrow Press, 2010, p. 32, entry "Bodo League Massacre"
  77. Kim 2004, tr. 535.
  78. Donovan, Robert J (1996). Những năm náo động: Nhiệm kỳ tổng thống của Harry S. Truman 1949-1953. Ấn bản Đại học Missouri. tr. tr. 285. ISBN 0826210856
  79. Cohen, Eliot A; Gooch, John (2005). Những điều không may về quân sự: Mổ xẻ nguyên nhân thất bại trong chiến tranh. Ấn bản Tự do. tr. tr. 165–195. ISBN 0743280822.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  80. Hopkins, William (1986). Không kèn trống: Thủy quân lục chiến tại Hồ Chosin. Algonquin. 
  81. Chuẩn đô đốc Doyle, James H; Mayer, Arthur J (tháng 4 năm 1979), “Tháng 12 năm 1950 tại Hungnam”, U.S. Naval Institute Proceedings, vol. 105 (no. 4): pp. 44–65  Bảo trì CS1: Văn bản dư (link) Bảo trì CS1: Ngày và năm (link)
  82. Watson, Robert J; Schnabel, James F. (1998). Bộ tổng tư lệnh và Chính sách quốc gia, 1950-1951, Chiến tranh Triều Tiên, 1951-1953, Chiến tranh Triều Tiên (Lịch sử Bộ tổng tham mưu, quyển III, phần I và II). Văn phòng Lịch sử kết hợp, Văn phòng Tổng tư lệnh Liên quân Hoa Kỳ. tr. phần 1, tr. v; phần 2, tr. 614.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  83. Tướng tư lệnh, Không lực Viễn Đông (1951), Bản ghi nhớ gởi Tư lệnh Không đoàn Oanh tạc cơ 98, Okinawa 
  84. “Tiểu sử Lý Thừa Vãn: Lý chỉ trích các cuộc tiếp xúc hòa bình”. Tiểu sử Tưởng niệm Chiến tranh Triều Tiên. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  85. Xu, Yan (ngày 29 tháng 7 năm 2003). “Chiến tranh Triều Tiên: trong quan điểm chi phí hữu hiệu”. Tổng lãnh sự quán Trung Hoa tại New York. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2007. 
  86. CW2 Sewell, Stephen L. “Các phi cơ của Không lực Viễn đông và Liên hiệp quốc sử dụng tại Triều Tiên và mất mát từng loại”. http://web.archive.org/web/20150801210934/http://korean-war.com/. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  87. “Các phi công xuất sắc trong Chiến tranh Triều Tiên, các phi công phản lực cơ USAF F-86 Sabre”. http://web.archive.org/web/20150801042505/http://acepilots.com/. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  88. “Harrison R. Thyng”. Các phản lực cơ cổ điển Sabre. Truy cập 2006. [liên kết hỏng]
  89. Walkom, Thomas (25 tháng 11 năm 2010). “Walkom: North Korea's unending war rages on”. Toronto Star. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. 
  90. Armstrong, Charles (20 tháng 12 năm 2010). “The Destruction and Reconstruction of North Korea, 1950–1960”. The Asia-Pacific Journal 8 (51). 
  91. Cumings 2005, tr. 297–98.
  92. Jager 2013, tr. 237–42.
  93. Cumings, Bruce (10 tháng 12 năm 2004). “Napalm über Nordkorea” (bằng tiếng Đức). Le Monde diplomatique. Bản gốc lưu trữ 6 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. 
  94. William F Dean (1954) General Dean's Story, (as told to William L Worden), Viking Press, pp. 272–73.
  95. Conway-Lanz, Sahr (15 tháng 9 năm 2014). “The Ethics of Bombing Civilians After World War II: The Persistence of Norms Against Targeting Civilians in the Korean War”. The Asia-Pacific Journal 12 (37). 
  96. Cumings, Bruce (1997). Korea's Place in the Sun: A History. WW Norton & Company. tr. 289–92. ISBN 0393316815
  97. Knightley, Phillip (1982). The First Casualty: The War Correspondent as Hero, Propagandist and Myth-maker. Quartet. tr. 334. ISBN 080186951X
  98. Panikkar, Kavalam Madhava (1981). In Two Chinas: Memoirs of a Diplomat. Hyperion Press. ISBN 0830500138
  99. Truman, Harry S (1955–1956). Memoirs (2 volumes). Doubleday. vol. II, pp. 394–5. ISBN 156852062X
  100. Hasbrouck, SV (1951). “memo to file (ngày 7 tháng 11 năm 1951), G-3 Operations file, box 38-A”. Library of Congress. 
  101. Army Chief of Staff (1951). “memo to file (ngày 20 tháng 11 năm 1951), G-3 Operations file, box 38-A”. Library of Congress. 
  102. Watson, Robert J; Schnabel, James F. (1998). The Joint Chiefs of Staff and National Policy, 1950–1951, The Korean War and 1951–1953, The Korean War (History of the Joint Chiefs of Staff, Volume III, Parts I and II). Office of Joint History, Office of the Chairman of the Joint Chiefs of Staff. part 1, p. v; part 2, p. 614.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  103. Commanding General, Far East Air Force (1951). “Memo to 98th Bomb Wing Commander, Okinawa”. 
  104. Far East Command G-2 Theater Intelligence (1951). “Résumé of Operation, Record Group 349, box 752”. 
  105. Toussaint, Éric (ngày 11 tháng 4 năm 2006). “Nam Hàn: sự thần kỳ hé mở”. Ủy ban xóa nợ thế giới thứ ba của Bỉ. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  106. “Tiết lộ vụ tàn sát tập thể kinh hoàng ở Hàn Quốc năm 1950”. Báo điện tử Dân Trí. 21 tháng 5 năm 2008. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015. [cần nguồn tốt hơn]
  107. Choe, Sang-Hun (ngày 25 tháng 6 năm 2007). “Nữa thế kỷ chờ một người chồng bị Bắc Triều Tiên bắt cóc”. Báo International Herald Tribune:Á châu Thái Bình Dương. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  108. “Nam Hàn hối tiếc vụ người tị nạn lẫn lộn với binh sĩ địch”. Đài truyền thông Vương quốc Anh (BBC). Ngày 18 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  109. http://www.presstv.com/Detail/2018/04/06/557613/US-dropped-Plagueinfected-Fleas-on-N-Korea-in-1952-Report
  110. Carlson, Lewis H (2003). Tưởng nhớ các tù binh của một cuộc chiến bị lãng quên: Lịch sử kể lại về tù binh Chiến tranh Triều Tiên. St. Martin's Griffin. ISBN 0312310072
  111. Lakshmanan, Indira A.R (1999). “Vụ tàn sát Đồi 303”. Boston Globe. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  112. Van Zandt, James E (Tháng 2 năm 2003). “`Anh sắp phải chết, một cái chết kinh hoàng' - Chiến tranh Triều Tiên - tội ác mà quân Bắc Hàn gây ra trong Chiến tranh Triều Tiên”. VFW Magazine. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  113. Cựu tù binh chiến tranh Mỹ (PDF). Bộ Cựu chiến binh. 
  114. Lee, Sookyung (2007). “Ít khi biết đến, nhưng vẫn chưa quên, tù binh chiến tranh Nam Hàn kể chuyện của họ”. AII POW-MIA InterNetwork. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. [liên kết hỏng]
  115. “Tù binh chiến tranh Nam Hàn mừng rỡ vì trốn thoát”. Đài truyền thông BBC. 19-01-2004]]. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  116. http://kienthuc.net.vn/kim-chi-da-lua/46-hinh-anh-cuc-soc-ve-cuoc-chien-trieu-tien-1-222525.html?p=12|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[cần nguồn tốt hơn]
  117. “Dữ liệu về Bắc Triều Tiên”. CIA World Factbook. Ngày 20 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2007. 
  118. “Dữ liệu về Hàn Quốc”. CIA World Factbook. Ngày 20 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2007. 
  119. Plunk, Daryl M. "South Korea's Kwangju Incident Revisited." Asian Studies Backgrounder No. 35 (September 16) 1985: p. 5.
  120. “Flashback: The Kwangju massacre”. BBC News. Ngày 17 tháng 5 năm 2000. 
  121. “Hàn Quốc trục xuất một Hàn kiều vì dám ca ngợi Triều Tiên”. Một Thế giới. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015. 
  122. Gonyea, Don (ngày 7 tháng 8 năm 2007). “Hoa Kỳ, Nam Hàn khác với Bắc Hàn”. Truyền thanh Công cộng Quốc gia (NPR). Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  123. “Bắc Hàn đồng ý cho phép các thanh sát viên hạt nhân”. Truyền thanh Công cộng Quốc gia (NPR). Ngày 7 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 
  124. Goldenberg, Suzanne (ngày 5 tháng 8 năm 2007). “Việc thay đổi chính sách mang lại hy vọng cho Hoa Kỳ sự thành công về Bắc Hàn”. Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_tranh_Triều_Tiên http://www.awm.gov.au/atwar/korea.asp http://www.belgian-volunteercorps-korea.be/english... http://archives.cbc.ca/IDD-1-71-112/conflict_war/k... http://www.vac-acc.gc.ca/general/sub.cfm?source=hi... http://www.veterans.gc.ca/general/sub.cfm?source=h... http://society.people.com.cn/GB/86800/11980044.htm... http://www.china.org.cn/e-America/index.htm http://www.armada.mil.co/?idcategoria=86359 http://www.acepilots.com/korea_aces.html http://www.aiipowmia.com/koreacw/kwkia_menu.html